Phiên âm : fēng cóng hǔ, yún cóng lóng.
Hán Việt : phong tòng hổ, vân tòng long.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻同類的事物會相互感應。唐.李觀〈項籍碑銘〉:「其餘揭竿而呼, 爭先刺秦者, 如林如藪, 於時亂浩浩, 兵憧憧, 風從虎, 雲從龍, 三靈昏而四海空。」